Logo
Trang chủ Tin tức Tin tức từ trường

Trung tâm BME kết hợp với GVCN lớp gửi tới Quý Phụ huynh: Phiếu tổng hợp nội dung bài học môn Tiếng Anh Lớp 5 - Tuần 24

24/02/2023

Tuần học: 24 ( từ ngày 27/02 - 03/03)

PHIẾU TỔNG HỢP NỘI DUNG BÀI HỌC

LỚP 5, CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH

Unit 15: What would you like to be in the future?

(Bài 15: Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)

--------------------------------

  1. Lesson objectives (Mục tiêu bài học)

● To identify intonation (Để xác định ngữ điệu)

● To practice asking and answering questions about what someone does in his/ her free

time (cont) (Thực hành đặt và trả lời các câu hỏi về những gì ai đó làm khi rảnh rỗi

thời gian (tiếp theo))

● To practice asking and answering questions about what a family member does in his/ her free time (cont). (Thực hành hỏi và trả lời về những gì một thành viên trong gia đình làm trong thời gian rảnh rỗi (tiếp theo))

  1. Lesson content (Nội dung bài học)
  • Vocabulary (Từ vựng)
    • watch cartoons (xem phim hoạt hình), play computer games (chơi game trên máy tính), listen to music (nghe nhạc), do gardening (làm vườn), read books (đọc sách), play the piano/ guitar (chơi piano/ghita), play sports (chơi thể thao), draw pictures (vẽ tranh).

Review: every day (hàng ngày), once/ twice a week (một lần/ hai lần một tuần),always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng)

  • Structures ( Cấu trúc câu)

● What do you/ they do in your free time? (Bạn/họ làm gì trong thời gian rảnh?)

- I/ We/ They often watch cartoons on Disney Channel. (Tôi/ Chúng tôi/ Họ thường xem phim hoạt hình trên Disney Channel.)

● What does your + family member do in his/ her free time? (Bạn + thành viên gia đình làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)

- He/ She ____s/es. (Anh ấy/ Cô ấy ____s/es.)

● How often do you/they ... go to the cinema? (Bạn/họ... đi xem phim bao lâu một lần?)

- I/ We/ They .... go to the cinema once a month (Tôi/ Chúng tôi/ Họ .... đi xem phim mỗi tháng một lần).

● How often does he/ she .... go fishing? (Anh ấy/cô ấy .... đi câu cá có thường xuyên không?)

- He/ She goes fishing once a week (Anh ấy / Cô ấy đi câu cá mỗi tuần một lần) .

  1. Homelink (Dặn dò về nhà)
  • Các con học thuộc và luyện viết từ vựng.
  • Luyện nói từ vựng và cấu trúc
  • Luyện tập/ thực hành những bài tập còn lại con chưa hoàn thiện trên lớp.

Trân trọng cảm ơn sự quan tâm, tạo điều kiện của các Thầy/Cô và Quí vị PHHS trong việc đồng hành cùng con vui học

Ban Truyền thông Trường TH Hoàng Diệu
Đánh giá:
Tổng số điểm của bài viết là: 4/5 trong 4 đánh giá
Chia sẻ:

Liên kết website Liên kết website