Tuần học: 23 (từ ngày 20/02 - 24/02)
PHIẾU TỔNG HỢP NỘI DUNG BÀI HỌC
LỚP 5, CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH
UNIT 12: DON’T RIDE YOUR BIKE TOO FAST!
REVIEW
(Bài 12: ĐỪNG ĐẠP XE NHANH QUÁ !
ÔN TẬP )
--------------------------------
● To practice asking and answering questions about possible accidents at home (cont)
(Thực hành hỏi đáp về các tai nạn có thể xảy ra tại nhà (tiếp theo) )
● To practice asking and answering questions about accident prevention (cont)
(Thực hành hỏi đáp về cách phòng tránh tai nạn (tiếp theo)
● To review what students have learnt in unit 10, 11, 12.
(Ôn tập kiến thức đã học bài 10, 11, 12)
|
Unit 10 |
Unit 11 |
Unit 12 |
|
- Sports Day (Ngày hội Thể thao) -Teacher’s Day (Ngày Nhà giáo) -Independence Day (Ngày Độc lập) -Children’s Day (Ngày Thiếu nhi) - Monday -> Sunday - play basketball (chơi bóng rổ) -Football (bóng đá) -table tennis (bóng bàn) -badminton (cầu lông) -take part in singing contest (tham gia cuộc thi hát) -do boxing (chơi đấm bốc) -cycle (đạp xe) |
- have sore eyes (đau mắt) - backache (đau lưng) - stomachache (đau bụng) - a high fever (sốt cao) - an earache (đau tai) - a toothache (đau răng) - a cold (cảm lạnh) - a fever (sốt) - a sore throat (đau họng) - a cough (ho) - a runny nose (sổ mũi) - a broken leg/ arm (gãy chân/tay) - allergy to flowers (dị ứng hoa) - get sunburn sick (bị cháy nắng) - tired (mệt) - take some medicine (uống thuốc) - drink (uống) - hot/ cold water (nước nóng/ lạnh) - use some eye drops (dùng thuốc nhỏ mắt) |
- play with matches (nghịch diêm) - ride your bike too fast (đi xe đạp quá nhanh ) - fall off your bike (ngã xe đạp) - climb the tree (trèo cây) - run down the stairs (chạy xuống cầu thang) - break your arm/ leg (gãy tay/ chân) - play with the knife (nghịch dao) - cut yourself (bị cắt vào mình) - play with the stove (nghịch bếp) - get a burn (bị bỏng) - play with the kitten/ dog (chơi với chó mèo) - scratch (cào) - bite (cắn) - swing too fast (đu nhanh quá) - fall off the swing (ngã xích đu) |
|
● When will ____ be? (….diễn ra khi nào?) - It’ll be on ____. (‘ll = will) (Nó sẽ vào …) ● What are you/ they going to do on Sports Day? (Bạn/ Họ sẽ làm gì vào ngày Thể thao ?) - I’m/ We’re/ They’re going to ____. (Tôi/ Chúng tôi/Họ sẽ ...) ● What is he/ she going to do on Sports Day? (Anh ấy/cô ấy sẽ làm gì vào ngày Hội thể thao?) - He’s/ She’s going to ____. (Anh ấy/cô ấy sẽ…) |
● What’s the matter with you/ him/ her/ Tony/ …. ? (Bạn/ anh ấy/ cô ấy/Tony/ bị sao vậy? ) - I/ We/ They have ____. (Tôi/chúng tôi/họ bị…) - He/ She has ____. (Anh ấy/ cô ấy bị…) ● How do you feel now? (Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?) - I feel tired. I have a headache. (Tôi thấy mệt. Tôi bị đau đầu) ● You should/ shouldn’t __) (Bạn nên/ không nên …) - Yes, I will. Thanks. (Vâng. Cảm ơn bạn!) - OK, I won’t. Thanks. (Vâng,Cảm ơn bạn!) ● What should I do if I have backache? (Tôi nên làm gì nếu tôi bị đau lưng?) - You should go to the doctor. (Bạn nên đi khám bác sĩ đi) - You shouldn’t carry heavy things. (Bạn không nên mang vác nặng) |
● Don’t ____. - OK, I won’t. (Đừng….- Được rồi.) ● Why shouldn’t I ____? (Tại sao tôi không nên…?) - Because you may ____. (Bởi vì bạn có thể bị…) ● What is he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?) - He’s/ She’s playing with matches. (Anh ấy/ Cô ấy đang nghịch diêm) ● What may happen to him/ her? (Chuyện gì có thể xảy ra với anh ấy/ cô ấy vậy?) - He/ She may ____. (Anh ấy/ cô ấy có thể bị…) |
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm, tạo điều kiện của các Thầy/Cô và Quí vị PHHS trong việc đồng hành cùng con vui học