Logo
Trang chủ Tin tức Tin tức từ trường

Trung tâm BME kết hợp với GVCN lớp gửi tới Quý Phụ huynh: Phiếu tổng hợp nội dung bài học môn Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 25

05/03/2023

Tuần học: 25 ( từ ngày 06/03 - 10/03)

PHIẾU TỔNG HỢP NỘI DUNG BÀI HỌC

LỚP 3, CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH WONDERFUL WORLD

UNIT 8: MY TOWN – Lesson 1A+ 1B

- - -

(Bài 8: THỊ TRẤN CỦA TÔI - Bài 1A+ 1B)

--------------------------------

  1. Lesson objectives (Mục tiêu bài học)

● To identify some places (Nhận biết một số địa điểm)

● To review some activities (Ôn tập một số hoạt động)

● To practice asking and answering questions about what someone is doing in a certain place (Thực hành hỏi đáp về ai đó đang làm gì đó ở một nơi nào đó).

  1. Lesson content (Nội dung bài học)
  2. Vocabulary ( Từ Vựng).
    • in the (library/ museum/ park/ pool): ở trong (thư viện/ bảo tàng/ công viên/ hồ bơi))
    • at the (theatre/ zoo/ market/ toy shop): ở/ tại (nhà hát/ sở thú/ cửa hàng đồ chơi))
    • at the cinema/ supermarket/ book shop/ hospital/ airport: ở/tại rạp chiếu phim/ siêu thị/ nhà sách/ bệnh viện/ sân bay)
    • buy snacks/ books/ food: mua đồ ăn vặt/ sách/ đồ ăn

Review: Ôn tập

    • run (chạy), swim (bơi), read books (đọc sách), buy a teddy bear (mua gấu bông), jump (nhảy)
  1. Structures (Cấu trúc câu)

● What are you/ they doing? (Bạn/ Họ đang làm gì vậy?)

- I’m reading books in the library. (Tôi đang đọc sách ở trong thư viện.)

- We/ They are reading books in the library. (Chúng tôi/ Họ đang đọc sách ở trong thư viện.)

● What is he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì vậy?)

- He/ She is buying a teddy bear in the toy shop. (Anh ấy/ Cô ấy đang mua một con gấu bông ở trong cửa hàng đồ chơi.)

● Are you/ they running in the theatre? (Bạn/ Họ đang chạy trong nhà hát đúng không?)

- Yes, I am./ No, I’m not. (Vâng, đúng vậy./ Không, không phải vậy.)

- Yes, they are./ No, they aren’t. (Vâng, đúng vậy. Không, không phải vậy.)

● Is he/ she swimming in the pool? (Anh ấy/ Cô ấy đang bơi ở trong hồ bơi đúng không?)

- Yes, … is. / No, … isn’t. (Vâng, đúng vậy. Không, không phải vậy.)

● What are you/ they doing? (Bạn/ Họ đamg làm gì?)

- I’m watching movies at the cinema. (Tôi đang xem phim ở rạp chiếu phim.)

- We/ They are watching movies at the cinema. (Chúng tôi/ Họ đang xem phim ở rạp chiếu phim.)

● What is he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?)

- He/ She is buying snacks at the supermarket. (Anh ấy/ Cô ấy đang mua đồ ăn vặt ở siêu thị.)

  1. Homelink (Dặn dò về nhà)
    • Các con học thuộc và luyện viết từ vựng.
    • Luyện nói từ vựng và cấu trúc
    • Luyện tập/ thực hành những bài tập còn lại con chưa hoàn thiện trên lớp trang 26, 27, 28, 29.

Trân trọng cảm ơn sự quan tâm, tạo điều kiện của các Thầy/Cô và Quí vị PHHS trong việc đồng hành cùng con vui học

Ban Truyền thông Trường TH Hoàng Diệu
Đánh giá:
Tổng số điểm của bài viết là: 5/5 trong 2 đánh giá
Chia sẻ:

Liên kết website Liên kết website