Tuần học: 25 ( từ ngày 06/03 - 10/03)
PHIẾU TỔNG HỢP NỘI DUNG BÀI HỌC
LỚP 3, CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH WONDERFUL WORLD
UNIT 8: MY TOWN – Lesson 1A+ 1B
- - -
(Bài 8: THỊ TRẤN CỦA TÔI - Bài 1A+ 1B)
--------------------------------
● To identify some places (Nhận biết một số địa điểm)
● To review some activities (Ôn tập một số hoạt động)
● To practice asking and answering questions about what someone is doing in a certain place (Thực hành hỏi đáp về ai đó đang làm gì đó ở một nơi nào đó).
Review: Ôn tập
● What are you/ they doing? (Bạn/ Họ đang làm gì vậy?)
- I’m reading books in the library. (Tôi đang đọc sách ở trong thư viện.)
- We/ They are reading books in the library. (Chúng tôi/ Họ đang đọc sách ở trong thư viện.)
● What is he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì vậy?)
- He/ She is buying a teddy bear in the toy shop. (Anh ấy/ Cô ấy đang mua một con gấu bông ở trong cửa hàng đồ chơi.)
● Are you/ they running in the theatre? (Bạn/ Họ đang chạy trong nhà hát đúng không?)
- Yes, I am./ No, I’m not. (Vâng, đúng vậy./ Không, không phải vậy.)
- Yes, they are./ No, they aren’t. (Vâng, đúng vậy. Không, không phải vậy.)
● Is he/ she swimming in the pool? (Anh ấy/ Cô ấy đang bơi ở trong hồ bơi đúng không?)
- Yes, … is. / No, … isn’t. (Vâng, đúng vậy. Không, không phải vậy.)
● What are you/ they doing? (Bạn/ Họ đamg làm gì?)
- I’m watching movies at the cinema. (Tôi đang xem phim ở rạp chiếu phim.)
- We/ They are watching movies at the cinema. (Chúng tôi/ Họ đang xem phim ở rạp chiếu phim.)
● What is he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?)
- He/ She is buying snacks at the supermarket. (Anh ấy/ Cô ấy đang mua đồ ăn vặt ở siêu thị.)
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm, tạo điều kiện của các Thầy/Cô và Quí vị PHHS trong việc đồng hành cùng con vui học