Tuần học: 24 ( từ ngày 27/02 - 03/03)
PHIẾU TỔNG HỢP NỘI DUNG BÀI HỌC
LỚP 3, CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH WONDERFUL WORLD
REVIEW 4A + 4B
- - -
(ÔN TẬP 4A + 4B)
--------------------------------
● To review what students have learnt in unit 6 and unit 7 (ôn tập nội dung bài 6 và 7)
|
Unit 6 |
Unit 7 |
|
|
|
Unit 6 |
Unit 7 |
|
● What can you/ they/ he/ she do? (Bạn/ Họ/ Anh ấy/ Cô ấy có thể làm gì?) - I/ He/ She/ We/ You/ They can cook. (Tôi/ Anh ấy/ Cô ấy/ Chúng tôi/ Bạn/ Họ có thể nấu ăn) ● What can’t you/ they/ he/ she do? (Bạn/ Họ/ Anh ấy/ Cô ấy không thể làm gì?) - I/ He/ She/ We/ You/ They can’t cook. (Tôi/ Anh ấy/ Cô ấy/ Bạn/ Họ không thể nấu ăn) ● Can you/ he/ she/ they drive a car? (Bạn/ Anh ấy/ Cô ấy/ Họ có thể lái xe ô tô không?) - Yes, … can. / No, … can’t. (Có,... có thể./ Không,... không thể) |
● Can you/ he/ she/ they ride a bike or drive a motorbike? (Bạn/ Anh ấy/ Cô ấy/ Họ có thể đi xe đạp hay đi xe máy không?) - I/ He/ She/ We/ They can ride a bike. (Tôi/ Anh ấy/ Cô ấy/ Chúng tôi/ Họ có thể đi xe đạp) ● What are you/ they doing? (Bạn/ Họ đang làm gì vậy?) - I’m playing baseball (Tôi đang chơi bóng chày) - We/ They are playing tennis (Chúng tôi/ Họ đang chơi quần vợt) ● What is he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì vậy?) - He/ She is playing hockey. (Anh ấy/ Cô ấy đang chơi khúc côn cầu) ● I’m not playing badminton. (Tôi không phải đang chơi cầu lông) We/ They aren’t playing badminton. (Chúng tôi/ Họ không phải đang chơi cầu lông) He/ She isn’t playing tennis. (Anh ấy/ Cô ấy không phải đang chơi quần vợt) |
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm, tạo điều kiện của các Thầy/Cô và Quí vị PHHS trong việc đồng hành cùng con vui học