Logo
Trang chủ Tin tức Tin tức từ trường

Trung tâm BME kết hợp với GVCN lớp gửi tới Quý Phụ huynh: Phiếu tổng hợp nội dung bài học môn Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 24

24/02/2023

Tuần học: 24 ( từ ngày 27/02 - 03/03)

PHIẾU TỔNG HỢP NỘI DUNG BÀI HỌC

LỚP 3, CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH WONDERFUL WORLD

REVIEW 4A + 4B

- - -

(ÔN TẬP 4A + 4B)

--------------------------------

  1. Lesson objectives (Mục tiêu bài học)

● To review what students have learnt in unit 6 and unit 7 (ôn tập nội dung bài 6 và 7)

  1. Lesson content (Nội dung bài học)
  2. Vocabulary (Từ Vựng).

Unit 6

Unit 7

  • Cook: nấu ăn
  • Read: đọc
  • speak English: nói Tiếng Anh
  • swim: bơi
  • write: viết
  • colour: màu sắc
  • dance: nhảy
  • paint: tô
  • sing: hát
  • play the drums/ guitar/ piano: chơi trống/ đàn ghita/ đàn piano
  • jump: nhảy
  • run: chạy
  • skate: trượt băng
  • play the violin: chơi đàn vi ô lông
  • ride a bike: đi xe đạp
  • ride a horse: cưỡi ngựa
  • drive a motorbike: đi xe mô tô
  • drive a car: lái xe ô tô
  • whistle: huýt sáo, còi
  • do the housework: làm việc nhà
  • make a cake: làm bánh
  • Baseball: bóng chày
  • Football: bóng đá
  • Basketball: bóng rổ
  • Hockey: khúc côn cầu
  • Tennis: quần vợt
  • Volleyball: bóng chuyền
  • Badminton: cầu lông
  • table tennis: bóng bàn
  • dive: lặn
  • skateboard: trượt ván
  • ride a bike: đi xe đạp
  • watch a match: xem một trận đấu
  • fly a kite: thả diều
  • do yoga: tập yoga
  • do boxing: chơi đấm bốc
  • do aerobics: tập aerobic
  • do ballet: múa bale
  1. Structures (Cấu trúc câu)

Unit 6

Unit 7

● What can you/ they/ he/ she do?

(Bạn/ Họ/ Anh ấy/ Cô ấy có thể làm gì?)

- I/ He/ She/ We/ You/ They can cook.

(Tôi/ Anh ấy/ Cô ấy/ Chúng tôi/ Bạn/ Họ có thể nấu ăn)

● What can’t you/ they/ he/ she do?

(Bạn/ Họ/ Anh ấy/ Cô ấy không thể làm gì?)

- I/ He/ She/ We/ You/ They can’t cook.

(Tôi/ Anh ấy/ Cô ấy/ Bạn/ Họ không thể nấu ăn)

● Can you/ he/ she/ they drive a car?

(Bạn/ Anh ấy/ Cô ấy/ Họ có thể lái xe ô tô không?)

- Yes, … can. / No, … can’t.

(Có,... có thể./ Không,... không thể)

● Can you/ he/ she/ they ride a bike or drive a motorbike?

(Bạn/ Anh ấy/ Cô ấy/ Họ có thể đi xe đạp hay đi xe máy không?)

- I/ He/ She/ We/ They can ride a bike.

(Tôi/ Anh ấy/ Cô ấy/ Chúng tôi/ Họ có thể đi xe đạp)

● What are you/ they doing?

(Bạn/ Họ đang làm gì vậy?)

- I’m playing baseball (Tôi đang chơi bóng chày)

- We/ They are playing tennis

(Chúng tôi/ Họ đang chơi quần vợt)

● What is he/ she doing?

(Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì vậy?)

- He/ She is playing hockey.

(Anh ấy/ Cô ấy đang chơi khúc côn cầu)

● I’m not playing badminton.

(Tôi không phải đang chơi cầu lông)

We/ They aren’t playing badminton.

(Chúng tôi/ Họ không phải đang chơi cầu lông)

He/ She isn’t playing tennis.

(Anh ấy/ Cô ấy không phải đang chơi quần vợt)

  1. Homelink (Dặn dò về nhà)
    • Các con học thuộc và luyện viết từ vựng.
    • Luyện nói từ vựng và cấu trúc
    • Luyện tập/ thực hành những bài tập còn lại con chưa hoàn thiện trên lớp trang 22, 23, 24, 25.

Trân trọng cảm ơn sự quan tâm, tạo điều kiện của các Thầy/Cô và Quí vị PHHS trong việc đồng hành cùng con vui học

Ban Truyền thông Trường TH Hoàng Diệu
Đánh giá:
Tổng số điểm của bài viết là: 5/5 trong 1 đánh giá
Chia sẻ:

Liên kết website Liên kết website