Logo
Trang chủ Tin tức Tin tức từ trường

Trung tâm BME kết hợp với GVCN lớp gửi tới Quý Phụ huynh: Phiếu tổng hợp nội dung bài học môn Tiếng Anh Lớp 2 - Tuần 24

24/02/2023

Tuần học: 24 (từ ngày 27/02 - 03/03)

PHIẾU TỔNG HỢP NỘI DUNG BÀI HỌC

LỚP 2, CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH EOW

Review

(Ôn tập)

--------------------------------

  1. Lesson objectives (Mục tiêu bài học)

● Review all vocabulary and structures of unit 2 and unit 3 (6 lessons) (Ôn tập toàn bộ từ vựng và cấu trúc của unit 2 và unit 3 (6 bài)).

  1. Lesson content (Nội dung bài học)
  2. Vocabulary ( Từ Vựng) ) : Review (Ôn tập)

Unit 2

Unit 3

  • Noodles (phở), eat (ăn), eat noodles (ăn phở), food (thức ăn), boy (con trai), girl (con gái), bananas (chuối), bread (bánh mì), milk (sữa), a cookie (bánh qui), water (nước), rice (cơm), orange juice (nước cam), chicken (gà), fish (cá), salad, soup (canh, súp), potato (khoai tây), carrot (cà rốt)
  • Egg (trứng), cheese (phô mai), yogurt (sữa chua), tomato (cà chua), sandwich (bánh mì kẹp thịt)
  • A circle (hình tròn), a square (hình vuông), fifteen (15), sixteen (16), lunchtime (bữa trưa), a picnic (dã ngoại), Let’s eat (hãy cùng ăn), an apple (một quả táo)
  • A dancer (một vũ công) , dance (nhảy múa), a dress (một chiếc váy), clothes (quần áo), up (lên) , down (xuống), a coat (áo choàng), a hat (cái mũ), pants (quần dài), shoes (giày, shorts (quần soóc), a skirt (chân váy ngắn), socks (tất), scarf (cái khăn), jumper (áo len), jeans (quần bò) , sandals ( dép quai hậu), cold (lạnh), hot (nóng), colors (màu sắc)
  1. Structures (Cấu trúc câu) : Review (Ôn tập)

Unit 2

Unit 3

  • I want (a)___.(Tôi muốn (một))

-I want noodles (Tôi muốn ăn phở)

  • I like ____. (Tôi thích…)
  • I don’t like ___( Tôi không thích…)
  • How many red circles?

(Có bao nhiêu hình tròn màu đỏ?)

- One / Two. (Một/ hai)

  • He wants + number + color+…s.

(Anh ấy muốn (số lượng)….màu…)

  • You have + number + _______s

( Bạn có/ ăn (số lượng)…….)

  • I like chicken (Tôi thích thịt gà)
  • I like rice (Tôi thích cơm)
  • I like noodles (Tôi thích phở)
  • They are so nice! (Chúng thật ngon)
  • Do you like ___?

(Bạn có thích…không?

  • Let’s eat! (Hãy cùng ăn…)
  • What is it? – It’s (a dress)
  • (Nó là cái gì? – Nó là (một cái váy)
  • I like (the black pants)

(Tôi thích (quần dài màu đen))

  • I don’t like (the white shirt).

(Tôi không thích (áo sơ mi trắng))

  • What color is …? – It is …

(…màu gì? – Nó màu…)

  • What color are …? – They are (…màu gì? – Chúng có màu…)
  • It’s cold / hot. (Trời nóng/ lạnh)
  • I’m wearing ____. (Tôi đang mặc…)
  • I’m wearing orange socks.

(Tôi đang đi tất màu cam)

  • He’s wearing ____.

(Anh ấy đang mặc…)

  • She’s wearing ___.

(Cô ấy đang mặc…)

  1. Homelink (Dặn dò về nhà)
    • Các con học thuộc và luyện viết từ vựng.
    • Luyện nói từ vựng và cấu trúc
    • Luyện tập/ thực hành những bài tập còn lại con chưa hoàn thiện trên lớp.

Trân trọng cảm ơn sự quan tâm tạo điều kiện của các Thầy/Cô và Quí vị PHHS trong việc đồng hành cùng con vui học

Ban Truyền thông Trường TH Hoàng Diệu
Đánh giá:
Tổng số điểm của bài viết là: 5/5 trong 1 đánh giá
Chia sẻ:

Liên kết website Liên kết website