TÀI LIỆU ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2024 - 2025
3 ĐỀ ÔN CẤP TỐC- THI HƯƠNG
7. Câu nào có từ viết sai chính tả?
A.Bố đến công trường làm việc từ sáng sớm.
B.Bố đang sửa ti vi giúp ông bà.
C.Mùa đông, lá bàng rụng đỏ trên xân trường.
D.Chủ nhật, cả gia đình em cùng đi xem phim.
Câu hỏi 8. Đoạn văn dưới đây viết về thời gian nào trong ngày?
Khi gà trống cất tiếng ò ó o, các bác nông dân ra đồng gặt lúa. Những tia nắng vàng ươm rọi xuống mặt đất. Chúng em nô nức đi đến trường.
A.giữa trưa B.sáng sớm C.đêm muộn D.ban đêm
Câu hỏi 9. "Đàn ngựa" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?
A.cất tiếng hót vang B.lặn xuống biển
C.phi trên đồng cỏ D.bò trên bờ cỏ
Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?
Ve cất tiếng ca
Mùa hạ đã về
Phượng nở đỏ ghê
Rực lên như lửa.
(Phúc Đăng)
A.ưc, iên, am, an, ung B.iêng, uông, en, ươn, at
C.ât, uc, ăt, iên, ươn D.ên, ương, ât, iêng, ưc
Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Tớ là đàn. Tên của tớ có vần .......... .
Câu hỏi 12. Điền "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống:
Đến .......... ì nghỉ, chúng em cùng ông bà ra vườn .......... ắt .......... am.
Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:
(ngon, xem, khen)
Chúng em đang ăn kem rất .......... .
Câu hỏi 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình ảnh trên có .......... đồ vật có tên chứa vần "ong".
Câu hỏi 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong ô chữ trên có .......... từ chỉ quả.
Câu hỏi 16. Hãy ghép hình ảnh với từ thích hợp.
|
dê |
|
|
ngựa |
|
|
lợn |
Câu hỏi 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ ngữ đúng.
bọ |
giác |
|
hà |
ngựa |
|
tê |
mã |
Câu hỏi 18. Hãy ghép vần với tên quả trong hình chứa vần tương ứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu hỏi 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.
|
Bé đang tập đàn trong căn phòng. |
|
|
Bé đang tập hát cùng mẹ. |
|
|
Bé đang tập múa trước gương. |
Câu hỏi 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.
Cá heo |
lặn xuống biển. |
|
Sư tử |
cất tiếng hót vang. |
|
Sơn ca |
gầm vang trong rừng. |
Câu hỏi 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
............................................................................................................................
Câu hỏi 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ.
.............................................................................................................................
Câu hỏi 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
nấm rơm; năm học; chăm chỉ; làm việc; thịt băm; dũng cảm;
nhân sâm; đường hầm; số tám; quả cam
Từ ngữ chứa tiếng có vần "am" ……………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ăm" ……………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Từ ngữ chứa tiếng có vần "âm" ……………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Câu hỏi 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
tê giác; bố mẹ; y tá; bếp điện; bút bi; ghế nhựa;
sư tử; ông bà; hà mã; bát đĩa; bác sĩ
Từ chỉ đồ vật ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Từ chỉ con vật ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Từ chỉ người……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Câu hỏi 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
kim chỉ; quả trứng; con truột; bàn trân; chăn màn;
giò chả; mặt chăng; học chò
Từ ngữ viết đúng chính tả ………………………………………………...
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
Từ ngữ viết sai chính tả ………………………………………………...
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
Câu hỏi 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Các từ ngữ "biết ơn", "thợ sơn", "cơn mưa", "gợn sóng" có chung vần .....
A. on B.ôn C.ơn
Câu hỏi 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Tên hai đồ vật trên có chung vần …….
A. ong B. ung C.ông
Câu hỏi 28. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Chúng em đi bộ với nhau trên …….
A. dòng sông B.đường phố C.bờ biển
Câu hỏi 29. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Bạn Nga ………[buồn bã; ngạc nhiên; hạnh phúc] khi được ………..[bóc; tặng; tìm] quà cho các em nhỏ.
Câu hỏi 30. Giải câu đố sau:
Con gì thường ăn cỏ non
Tặng em sữa ngọt, thơm ngon hằng ngày?
Đáp án: con …..
A. ngựa vằn B. bò sữa C. tê giác
ĐỀ SỐ 2
Câu hỏi 1. Đâu là tên một con vật?
A.tóc B.học C.cóc D.đọc
Câu hỏi 2. Tên đồ vật nào có vần "ep"?
A.dép B.tất C.mũ D.khăn
Câu hỏi 3. Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Tết đến, cả nhà em cùng [...] thăm ông bà.
A.về B.đi C.ghé D.nghe E.tặng
Câu hỏi 4. Câu nào dưới đây chứa tiếng có vần "oc"?
A.Mẹ làm món bún mọc cho cả nhà.
B.Mẹ đi chợ mua quà Tết cho bà.
C.Mẹ đang dọn dẹp nhà giúp bà.
D.Mẹ làm món miến trộn cho bé.
Câu hỏi 5. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?
A.Gà mẹ dẫn gà con đi kiếm ăn trong vườn.
B.Gà con đang uống nước bên hồ.
C.Gà con đang mổ thóc trong sân.
D.Gà trống dẫn đàn gà con đi kiếm ăn.
Câu hỏi 6. Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với câu văn sau?
Nam giúp mẹ nhặt trứng trong chuồng gà.
A. B.
C. D.
Câu hỏi 7. Câu nào có từ viết sai chính tả?
A.Bố sắp xếp đồ đạc rất ngăn nắp.
B.Chị Yến hướng dẫn em luộc trứng.
C.Bố làm món cá trê lướng cho cả nhà.
D.Vườn của bà trồng tre nứa.
Câu hỏi 8. "Những chú sóc" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?
A.bắt cá trên dòng sông
B.ăn hạt dẻ trong khu rừng
C.phi trên đồng cỏ
D.mò cua trên đồng ruộng
Câu hỏi 9. Đoạn văn dưới đây viết về con vật nào?
Nó có bộ lông mượt mà và có đuôi rất sặc sỡ được tô điểm bằng những đốm tròn. Khi múa, chiếc đuôi của nó như quạt lớn có gắn hàng trăm viên ngọc.
A.chim công B.gà con C.chim sẻ D.thiên nga
Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?
Vườn dứa chín vàng
Bên đường dốc đỏ
Một quả sóc ăn
Thơm lừng trong gió.
(sưu tầm)
A.ươn, ôt, ươt, uôt, ân
B.in, oc, ung, ang, it
C.ưng, ôc, ôt, ương, in
D.ang, ên, im, ăn, ât
Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Tớ là sóc. Tên của tớ có vần .......... .
Câu hỏi 12. Điền "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống:
Bé giúp mẹ .......... ấp đồ .......... ọn .......... àng.
Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:
(cho, chua, mua)
Nga cùng mẹ đi chợ .......... lê.
Câu hỏi 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình ảnh trên có .......... con vật có tên chứa vần "ên".
Câu hỏi 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong ô chữ trên có .......... từ chỉ quả.
Câu hỏi 16. Hãy ghép hình ảnh với tên quả thích hợp.
|
hồng xiêm |
|
|
chôm chôm |
|
|
đu đủ |
Câu hỏi 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ ngữ đúng.
tía |
rốt |
|
cà |
tô |
|
lá |
lốt |
Câu hỏi 18. Hãy ghép vần với tên củ, quả trong hình chứa vần tương ứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu hỏi 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.
|
Cô gà đang ấp trứng trong ổ rơm. |
|
|
Gà trống đang mổ thóc trên sân. |
|
|
Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn trong vườn. |
Câu hỏi 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.
Quả măng cụt |
chín đỏ trên giàn. |
|
Quả dứa |
tim tím trong vòm lá. |
|
Quả gấc |
mở mắt chín vàng. |
Câu hỏi 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
sân. / độp /trên / lộp / mưa / hạt / Những
…………………………………………………………………………
Câu hỏi 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ chỉ phẩm chất.
………………………………………………………………………………………………….
Câu hỏi 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
bậc thang; vâng dạ; chiến thắng; răng cửa; làng xóm; quả bàng; nâng đỡ; tầng hầm; búp măng
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ang":
……………………………………………………………………………………………………
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ăng":
……………………………………………………………………………………………………
Từ ngữ chứa tiếng có vần "âng":
…………………………………………………………………………………………………….
Câu hỏi 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
bóng đá; bóng rổ; làm việc; bóng bàn; nông dân; bà cụ; cô chú; uống nước; nhân viên; rán cá
Từ ngữ chỉ môn thể thao:
…………………………………………………………………………………………………….
Từ ngữ chỉ người:
…………………………………………………………………………………………………….
Từ ngữ chỉ hoạt động:
…………………………………………………………………………………………………….
Câu hỏi 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
dòng sông; vỏ xò; xở thú; bông sen; củ xả; xóm làng; củ xắn; chim sẻ
Từ ngữ viết đúng chính tả:
…………………………………………………………………………………………………….
Từ ngữ viết sai chính tả:
…………………………………………………………………………………………………….
Câu hỏi 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Các từ ngữ "quả bàng", "vàng bạc", "năm tháng", "nàng tiên" có chung vần …. .
A. ang B. ăng C. âng
Câu hỏi 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Tên hai đồ vật trên có chung vần …….
A. in B. en C. ên
Câu hỏi 28. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Bạn Nam chăm chú ……. bên cửa sổ.
A.xem phim B. viết chữ C. làm thiệp
Câu hỏi 29. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Mẹ đang …….. (thắp nến, hát ru, múa ca) cho em bé ngủ trên ……..(ghế, võng, giường).
Câu hỏi 30. Giải câu đố sau:
Lá vàng rụng khắp sân nhà
Trông trăng phá cỗ, đố là mùa chi?
Đáp án: mùa ……
A. Thu B. Đông C. Hè
ĐỀ SỐ 3
Câu hỏi 1. Tên đồ vật nào có vần "ôc"?
A. bát B. chén C. đĩa D. cốc
Câu hỏi 2. Đâu là tên một con vật?
A. lít B. mít C. vịt D. xịt
Câu hỏi 3. Câu nào dưới đây chứa tiếng có vần "ôc"?
A. Bố em làm nghề sửa xe ô tô.
B. Bố em làm nghề thợ mộc.
C. Bố em làm nghề thợ điện.
D. Bố em làm nghề thợ lặn.
Câu hỏi 4. Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Chúng em đang vẽ [...] chim sơn ca trong vườn.
A. tủ B. đàn C. con D. sữa E. chú
Câu hỏi 5. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?
A. Mẹ em đi gặt lúa trên đồng.
B. Mẹ em đi nhổ lạc trên đồng.
C. Bố em đi gặt lúa trên đồng.
D. Mẹ em đi bẻ ngô trên đồng.
Câu hỏi 6. Câu nào có từ viết sai chính tả?
A. Mẹ mang làn đi chợ từ sáng.
B. Mẹ sắp xếp đồ đạc rất ngăn lắp.
C. Vườn na của bà đã chín.
D. Chị Hương hướng dẫn em luộc trứng.
Câu hỏi 7. Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với câu văn sau?
Gần Tết, đường phố đông đúc, nhộn nhịp xe cộ.
A. B.
C. D.
Câu hỏi 8. "Những chú bê" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?
A. mổ thóc trên sân B. gặm cỏ bên chân bò mẹ
C. bắt cá trên dòng sông D. mò cua trên đồng ruộng
Câu hỏi 9. Đoạn văn dưới đây viết về mùa nào?
Nghe tiếng ve râm ran, Nga nhớ mùa quả chín ở quê. Nga nhớ hương thơm lừng của mít chín, vị ngọt của chùm nhãn lồng. Em nhớ cả vị chua chua, ngọt ngọt của quả muỗm.
A. mùa đông B. mùa hè C. mùa thu
Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?
Mưa như trút nước
Đổ xuống khu vườn
Đàn gà đáng thương
Bộ lông bị ướt.
(Nhật Hạ)
A. ương, ươn, ung, ang, it B. ut, ươc, im, ăn, ât
C. an, ang, iêp, it, ân D. ươt, ông, ang, ươn, ương
Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Tớ là chong chóng. Tên của tớ có vần .......... .
Câu hỏi 12. Điền "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống:
Những .......... ọn cỏ đang .......... iêng .......... ả trước gió.
Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:
(xem, ca, phi)
Những chú ngựa đang .......... trên đồng cỏ.
Câu hỏi 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình ảnh trên có .......... đồ vật có tên chứa vần "ât".
Câu hỏi 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong ô chữ trên có .......... từ chỉ quả.
Câu hỏi 16. Hãy ghép hình ảnh với từ thích hợp.
|
hướng dương |
|
|
phong lan |
|
|
hồng nhung |
Câu hỏi 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ đúng.
nghi |
ngờ |
|
mừng |
lắng |
|
lo |
rỡ |
Câu hỏi 18. Hãy ghép vần với tên đồ vật trong hình chứa vần tương ứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu hỏi 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.
|
Đàn ngựa đang uống nước bên hồ. |
|
|
Đàn ngựa đang phi trên đồng cỏ. |
|
|
Đàn ngựa đang gặm cỏ trên đồng. |
Câu hỏi 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.
Con gà |
đang gặm cỏ trên bờ đê. |
|
Con bò |
đang mổ thóc trên sân nhà. |
|
Con cò |
đang mò cá trên đồng. |
Câu hỏi 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
sân./Chú/mổ/thóc/trống/gà/ trên
…………………………………………………………………………………………..
Câu hỏi 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ.
C/m/ả/ơ/n
…………………………………………………………………………………………..
Câu hỏi 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
dũng cảm đóng cửa đồng hồ bóng bàn con ong
cung tên bông hồng gà trống hung dữ
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ong":
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ông"
……………………………………………………………………………………………………….
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ung"
……………………………………………………………………………………………………….
Câu hỏi 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
giun tê giác vẹt thiên nga lợn
gà trống ngựa hà mã ngan chó
Từ chỉ con vật có 2 chân
……………………………………………………………………………………………………….
Từ chỉ con vật có 4 chân
……………………………………………………………………………………………………….
Từ chỉ con vật không có chân
……………………………………………………………………………………………………….
Câu hỏi 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
trang trí chúc mừng triến sĩ chường học
đón chờ trốn tìm chông mong
Từ ngữ viết đúng chính tả:
……………………………………………………………………………………………………….
Từ ngữ viết sai chính tả:
……………………………………………………………………………………………………….
Câu hỏi 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Các từ ngữ "mừng rỡ", "khu rừng", "củ gừng", "tưng bừng" có chung vần (ung/ưng/ông)
Câu hỏi 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Tên hai đồ vật trên có chung vần (op/ôp/ơp)
Câu hỏi 28. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Mẹ con cò đang chăm chỉ kiếm ăn ở trên (khu vườn/ đồng ruộng/ khu rừng)
Câu hỏi 29. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Bé Nga (mừng rỡ/ ngạc nhiên/ lo lắng) khi làm vỡ ( bể cá/ lọ gốm/ bát đĩa) của mẹ.
Câu hỏi 30. Giải câu đố sau:
Viên gì trăng trắng thon thon
Viết chữ lên bảng nét tròn đẹp ghê?
Đáp án: viên ( bi/ đá/ phấn)
PHẦN ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đâu là tên một con vật?
A.gan B.can C.ngan D.than
Câu 2. Tên con vật nào có vần "ôm"?
A.tôm B.rùa C.sứa D.mực
Câu 3. Câu nào dưới đây chứa tiếng có vần "am"?
A.Mẹ dặn em mặc ấm khi đến trường.
B.Mẹ đưa em đi thăm sở thú.
C.Mẹ đang làm món nem rán cho em.
D.Mẹ đang đan khăn len cho bà.
Câu 4. Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Bố đang giúp mẹ [...] cá trong bếp.
A.học B.biết C.nướng D.ướp E.kho
Câu 5.Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với câu văn sau?
Mẹ đang hát ru cho em bé ngủ.
A. B.
C.
D.
Câu 6. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?
A.Ông bà đang bổ cam cho chúng em ăn.
B.Chúng em đang giúp bố mẹ trồng cam.
C.Ông bà đang trồng cam trong vườn.
D.Chúng em ghé thăm vườn cam của ông bà.
Câu 7. Câu nào có từ viết sai chính tả?
A.Bố đến công trường làm việc từ sáng sớm.
B.Bố đang sửa ti vi giúp ông bà.
C.Mùa đông, lá bàng rụng đỏ trên xân trường.
D.Chủ nhật, cả gia đình em cùng đi xem phim.
Câu 8. Đoạn văn dưới đây viết về thời gian nào trong ngày?
Khi gà trống cất tiếng ò ó o, các bác nông dân ra đồng gặt lúa. Những tia nắng vàng ươm rọi xuống mặt đất. Chúng em nô nức đi đến trường.
A.giữa trưa B.sáng sớm C.đêm muộn D.ban đêm
Câu 9. "Đàn ngựa" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?
A.cất tiếng hót vang B.lặn xuống biển
C.phi trên đồng cỏ D.bò trên bờ cỏ
Câu 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?
Ve cất tiếng ca
Mùa hạ đã về
Phượng nở đỏ ghê
Rực lên như lửa.
(Phúc Đăng)
A.ưc, iên, am, an, ung B.iêng, uông, en, ươn, at
C.ât, uc, ăt, iên, ươn D.ên, ương, ât, iêng, ưc
Câu 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Tớ là đàn. Tên của tớ có vần ......an.... .
Câu 12. Điền "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống:
Đến ......k.... ì nghỉ, chúng em cùng ông bà ra vườn ....c...... ắt ...c....... am.
Câu 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:
(ngon, xem, khen)
Chúng em đang ăn kem rất ...kem....... .
Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình ảnh trên có .....3..... đồ vật có tên chứa vần "ong".
Câu 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong ô chữ trên có .....4..... từ chỉ quả. (nhán, mít, cam, mận)
Câu 16. Hãy ghép hình ảnh với từ thích hợp.
|
dê |
|
|
ngựa |
|
|
lợn |
Câu 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ ngữ đúng.
bọ |
giác |
|
hà |
ngựa |
|
tê |
mã |
Câu 18. Hãy ghép vần với tên quả trong hình chứa vần tương ứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.
|
Bé đang tập đàn trong căn phòng. |
|
|
Bé đang tập hát cùng mẹ. |
|
|
Bé đang tập múa trước gương. |
Câu 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.
Cá heo |
lặn xuống biển. |
|
Sư tử |
cất tiếng hót vang. |
|
Sơn ca |
gầm vang trong rừng. |
Câu 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
Câu 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ.
Câu 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
Từ ngữ chứa tiếng có vần "am": làm việc, dũng cảm, số tám, quả cam
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ăm": năm học, chăm chỉ, thịt băm
Từ ngữ chứa tiếng có vần "âm": đường hầm; nhân sâm; nấm rơm
Câu 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
Từ chỉ đồ vật: bếp điện, bút bi, ghế nhựa, bát đĩa
Từ chỉ con vật: tê giác, sư tử, hà mã,
Từ chỉ người: bác sĩ, ông bà, y tá, bố mẹ
Câu 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
Từ ngữ viết đúng chính tả: quả trứng, chăn màn, giò chả, kim chỉ
Từ ngữ viết sai chính tả: con truột, bàn trân, mặt chăng, học chò
Câu 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Các từ ngữ "biết ơn", "thợ sơn", "cơn mưa", "gợn sóng" có chung vần .....
A. on B.ôn C.ơn
Câu 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Tên hai đồ vật trên có chung vần …….
A. ong B. ung C.ông
Câu 28. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Chúng em đi bộ với nhau trên …….
A. dòng sông B.đường phố C.bờ biển
Câu 29. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Bạn Nga ………[buồn bã; ngạc nhiên; hạnh phúc] khi được ………..[bóc; tặng; tìm] quà cho các em nhỏ.
Câu 30. Giải câu đố sau:
Con gì thường ăn cỏ non
Tặng em sữa ngọt, thơm ngon hằng ngày?
Đáp án: con …..
A, ngựa vằn B. bò sữa C. tê giác
ĐỀ SỐ 2
Câu hỏi 1. Đâu là tên một con vật?
A.tóc B.học C.cóc D.đọc
Câu hỏi 2. Tên đồ vật nào có vần "ep"?
A.dép B.tất C.mũ D.khăn
Câu hỏi 3. Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Tết đến, cả nhà em cùng [...] thăm ông bà.
A.về B.đi C.ghé D.nghe E.tặng
Câu hỏi 4. Câu nào dưới đây chứa tiếng có vần "oc"?
A.Mẹ làm món bún mọc cho cả nhà.
B.Mẹ đi chợ mua quà Tết cho bà.
C.Mẹ đang dọn dẹp nhà giúp bà.
D.Mẹ làm món miến trộn cho bé.
Câu hỏi 5. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?
A.Gà mẹ dẫn gà con đi kiếm ăn trong vườn.
B.Gà con đang uống nước bên hồ.
C.Gà con đang mổ thóc trong sân.
D.Gà trống dẫn đàn gà con đi kiếm ăn.
Câu hỏi 6. Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với câu văn sau?
Nam giúp mẹ nhặt trứng trong chuồng gà.
A. B.
C. D.
Câu hỏi 7. Câu nào có từ viết sai chính tả?
A.Bố sắp xếp đồ đạc rất ngăn nắp.
B.Chị Yến hướng dẫn em luộc trứng.
C.Bố làm món cá trê lướng cho cả nhà.
D.Vườn của bà trồng tre nứa.
Câu hỏi 8. "Những chú sóc" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?
A.bắt cá trên dòng sông
B.ăn hạt dẻ trong khu rừng
C.phi trên đồng cỏ
D.mò cua trên đồng ruộng
Câu hỏi 9. Đoạn văn dưới đây viết về con vật nào?
Nó có bộ lông mượt mà và có đuôi rất sặc sỡ được tô điểm bằng những đốm tròn. Khi múa, chiếc đuôi của nó như quạt lớn có gắn hàng trăm viên ngọc.
A.chim công B.gà con C.chim sẻ D.thiên nga
Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?
Vườn dứa chín vàng
Bên đường dốc đỏ
Một quả sóc ăn
Thơm lừng trong gió.
(sưu tầm)
A.ươn, ôt, ươt, uôt, ân
B.in, oc, ung, ang, it
C.ưng, ôc, ôt, ương, in
D.ang, ên, im, ăn, ât
Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Tớ là sóc. Tên của tớ có vần ....oc...... .
Câu hỏi 12. Điền "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống:
Bé giúp mẹ ......g.... ấp đồ .....g..... ọn .....g..... àng.
Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:
(cho, chua, mua)
Nga cùng mẹ đi chợ ......mua.... lê.
Câu hỏi 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình ảnh trên có ......2.... con vật có tên chứa vần "ên".
Câu hỏi 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong ô chữ trên có ....3...... từ chỉ quả.
Câu hỏi 16. Hãy ghép hình ảnh với tên quả thích hợp.
|
hồng xiêm |
|
|
chôm chôm |
|
|
đu đủ |
Câu hỏi 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ ngữ đúng.
tía |
rốt |
|
cà |
tô |
|
lá |
lốt |
Câu hỏi 18. Hãy ghép vần với tên củ, quả trong hình chứa vần tương ứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu hỏi 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.
|
Cô gà đang ấp trứng trong ổ rơm. |
|
|
Gà trống đang mổ thóc trên sân. |
|
|
Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn trong vườn. |
Câu hỏi 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.
Quả măng cụt |
chín đỏ trên giàn. |
|
Quả dứa |
tim tím trong vòm lá. |
|
Quả gấc |
mở mắt chín vàng. |
Câu hỏi 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
sân. / độp /trên / lộp / mưa / hạt / Những
Những hạt mưa rơi lộp độ trên sân
Câu hỏi 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ chỉ phẩm chất.
Gan dạ
Câu hỏi 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
bậc thang; vâng dạ; chiến thắng; răng cửa; làng xóm; quả bàng; nâng đỡ; tầng hầm; búp măng
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ang": bậc thang; làng xóm; quả bàng
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ăng": vâng dạ; chiến thắng; răng cửa; búp măng
Từ ngữ chứa tiếng có vần "âng": nâng đỡ; tầng hầm
Câu hỏi 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
bóng đá; bóng rổ; làm việc; bóng bàn; nông dân; bà cụ; cô chú; uống nước; nhân viên; rán cá
Từ ngữ chỉ môn thể thao: bóng đá; bóng rổ; bóng bàn
Từ ngữ chỉ người: bà cụ; nông dân; cô chú; nhân viên
Từ ngữ chỉ hoạt động: rán cá; uống nước; làm việc
Câu hỏi 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
dòng sông; vỏ xò; xở thú; bông sen; củ xả; xóm làng; củ xắn; chim sẻ
Từ ngữ viết đúng chính tả: dòng sông; xóm làng; chim sẻ
Từ ngữ viết sai chính tả: vỏ xò; xở thú; củ xả; củ xắn;
Câu hỏi 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Các từ ngữ "quả bàng", "vàng bạc", "năm tháng", "nàng tiên" có chung vần …. .
A. ang B. ăng C. âng
Câu hỏi 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Tên hai đồ vật trên có chung vần …….
A. in B. en C. ên
Câu hỏi 28. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Bạn Nam chăm chú ……. bên cửa sổ.
A.xem phim B. viết chữ C. làm thiệp
Câu hỏi 29. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Mẹ đang …….. (thắp nến, hát ru, múa ca) cho em bé ngủ trên ……..(ghế, võng, giường).
Câu hỏi 30. Giải câu đố sau:
Lá vàng rụng khắp sân nhà
Trông trăng phá cỗ, đố là mùa chi?
Đáp án: mùa ……
A. Thu B. Đông C. Hè
ĐỀ SỐ 3
Câu hỏi 1. Tên đồ vật nào có vần "ôc"?
A. bát B. chén C. đĩa D. cốc
Câu hỏi 2. Đâu là tên một con vật?
A. lít B. mít C. vịt D. xịt
Câu hỏi 3. Câu nào dưới đây chứa tiếng có vần "ôc"?
A. Bố em làm nghề sửa xe ô tô.
B. Bố em làm nghề thợ mộc.
C. Bố em làm nghề thợ điện.
D. Bố em làm nghề thợ lặn.
Câu hỏi 4. Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Chúng em đang vẽ [...] chim sơn ca trong vườn.
A. tủ B. đàn C. con D. sữa E. chú
Câu hỏi 5. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?
A. Mẹ em đi gặt lúa trên đồng.
B. Mẹ em đi nhổ lạc trên đồng.
C. Bố em đi gặt lúa trên đồng.
D. Mẹ em đi bẻ ngô trên đồng.
Câu hỏi 6. Câu nào có từ viết sai chính tả?
A. Mẹ mang làn đi chợ từ sáng.
B. Mẹ sắp xếp đồ đạc rất ngăn lắp.
C. Vườn na của bà đã chín.
D. Chị Hương hướng dẫn em luộc trứng.
Câu hỏi 7. Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với câu văn sau?
Gần Tết, đường phố đông đúc, nhộn nhịp xe cộ.
A. B.
C. D.
Câu hỏi 8. "Những chú bê" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?
A. mổ thóc trên sân B. gặm cỏ bên chân bò mẹ
C. bắt cá trên dòng sông D. mò cua trên đồng ruộng
Câu hỏi 9. Đoạn văn dưới đây viết về mùa nào?
Nghe tiếng ve râm ran, Nga nhớ mùa quả chín ở quê. Nga nhớ hương thơm lừng của mít chín, vị ngọt của chùm nhãn lồng. Em nhớ cả vị chua chua, ngọt ngọt của quả muỗm.
A. mùa đông B. mùa hè C. mùa thu
Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?
Mưa như trút nước
Đổ xuống khu vườn
Đàn gà đáng thương
Bộ lông bị ướt.
(Nhật Hạ)
A. ương, ươn, ung, ang, it B. ut, ươc, im, ăn, ât
C. an, ang, iêp, it, ân D. ươt, ông, ang, ươn, ương
Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Tớ là chong chóng. Tên của tớ có vần .....ong..... .
Câu hỏi 12. Điền "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống:
Những .....ng..... ọn cỏ đang ......ngh.... iêng ......ng.... ả trước gió.
Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:
(xem, ca, phi)
Những chú ngựa đang ....phi...... trên đồng cỏ.
Câu hỏi 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình ảnh trên có .....2..... đồ vật có tên chứa vần "ât".
Câu hỏi 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong ô chữ trên có .....2..... từ chỉ quả.
Câu hỏi 16. Hãy ghép hình ảnh với từ thích hợp.
|
hướng dương |
|
|
phong lan |
|
|
hồng nhung |
Câu hỏi 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ đúng.
nghi |
ngờ |
|
mừng |
lắng |
|
lo |
rỡ |
Câu hỏi 18. Hãy ghép vần với tên đồ vật trong hình chứa vần tương ứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu hỏi 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.
|
Đàn ngựa đang uống nước bên hồ. |
|
|
Đàn ngựa đang phi trên đồng cỏ. |
|
|
Đàn ngựa đang gặm cỏ trên đồng. |
Câu hỏi 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.
Con gà |
đang gặm cỏ trên bờ đê. |
|
Con bò |
đang mổ thóc trên sân nhà. |
|
Con cò |
đang mò cá trên đồng. |
Câu hỏi 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
sân./Chú/mổ/thóc/trống/gà/ trên
Câu hỏi 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ.
C/m/ả/ơ/n
Câu hỏi 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
dũng cảm đóng cửa đồng hồ bóng bàn con ong
cung tên bông hồng gà trống hung dữ
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ong": đóng cửa ,bóng bàn, con ong
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ông": đồng hồ, hông hồng, gà trống
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ung": dũng cảm, cung tên, hung dữ
Câu hỏi 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
giun tê giác vẹt thiên nga lợn
gà trống ngựa hà mã ngan chó
Từ chỉ con vật có 2 chân: vẹt, thiên nga, gà trống, ngan
Từ chỉ con vật có 4 chân: tê giác, lợn, ngựa, chó, hà mã
Từ chỉ con vật không có chân: giun,
Câu hỏi 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
trang trí chúc mừng triến sĩ chường học
đón chờ trốn tìm chông mong
Từ ngữ viết đúng chính tả: chúc mừng, trang trí, đón chờ, trốn tìm
Từ ngữ viết sai chính tả: triến sĩ, chường học, chông mong
Câu hỏi 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Các từ ngữ "mừng rỡ", "khu rừng", "củ gừng", "tưng bừng" có chung vần (ung/ưng/ông)
Câu hỏi 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Tên hai đồ vật trên có chung vần (op/ôp/ơp)
Câu hỏi 28. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Mẹ con cò đang chăm chỉ kiếm ăn ở trên (khu vườn/ đồng ruộng/ khu rừng)
Câu hỏi 29. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Bé Nga (mừng rỡ/ ngạc nhiên/ lo lắng) khi làm vỡ ( bể cá/ lọ gốm/ bát đĩa) của mẹ.
Câu hỏi 30. Giải câu đố sau:
Viên gì trăng trắng thon thon
Viết chữ lên bảng nét tròn đẹp ghê?
Đáp án: viên ( bi/ đá/ phấn)