Logo
Trang chủ Tài nguyên Tài liệu dành cho Học sinh

TNTV1 3 ĐỀ ÔN CẤP TỐC

05/01/2025

TÀI LIỆU ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2024 - 2025

3 ĐỀ ÔN CẤP TỐC- THI HƯƠNG

7. Câu nào có từ viết sai chính tả?

A.Bố đến công trường làm việc từ sáng sớm.

B.Bố đang sửa ti vi giúp ông bà.

C.Mùa đông, lá bàng rụng đỏ trên xân trường.

D.Chủ nhật, cả gia đình em cùng đi xem phim.

Câu hỏi 8. Đoạn văn dưới đây viết về thời gian nào trong ngày?

Khi gà trống cất tiếng ò ó o, các bác nông dân ra đồng gặt lúa. Những tia nắng vàng ươm rọi xuống mặt đất. Chúng em nô nức đi đến trường.

A.giữa trưa B.sáng sớm C.đêm muộn D.ban đêm

Câu hỏi 9. "Đàn ngựa" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?

A.cất tiếng hót vang B.lặn xuống biển

C.phi trên đồng cỏ D.bò trên bờ cỏ

Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?

Ve cất tiếng ca

Mùa hạ đã về

Phượng nở đỏ ghê

Rực lên như lửa.

(Phúc Đăng)

A.ưc, iên, am, an, ung B.iêng, uông, en, ươn, at

C.ât, uc, ăt, iên, ươn D.ên, ương, ât, iêng, ưc

Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

A close up of a guitar

Description automatically generated

Tớ là đàn. Tên của tớ có vần .......... .

Câu hỏi 12. Điền "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống:

Đến .......... ì nghỉ, chúng em cùng ông bà ra vườn .......... ắt .......... am.

Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:

(ngon, xem, khen)

Chúng em đang ăn kem rất .......... .

Câu hỏi 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A screenshot of a cellphone

Description automatically generated

Trong hình ảnh trên có .......... đồ vật có tên chứa vần "ong".

Câu hỏi 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A screenshot of a computer game

Description automatically generated

 

Trong ô chữ trên có .......... từ chỉ quả.

Câu hỏi 16. Hãy ghép hình ảnh với từ thích hợp.

A horse with long mane running

Description automatically generated

 

A pink pig with big ears

Description automatically generated

 

ngựa

A goat with horns standing

Description automatically generated

 

lợn

Câu hỏi 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ ngữ đúng.

bọ

 

giác

 

ngựa

 

Câu hỏi 18. Hãy ghép vần với tên quả trong hình chứa vần tương ứng.

A close-up of a logo

Description automatically generated

 

A close up of a fruit

Description automatically generated

A close up of a logo

Description automatically generated

 

A cucumber and slices of cucumber

Description automatically generated

A close up of a logo

Description automatically generated

 

A group of eggplants and slices

Description automatically generated

A logo with orange letters

Description automatically generated

 

A red and white fruit

Description automatically generated

Câu hỏi 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.

A child playing a piano

Description automatically generated

 

Bé đang tập đàn trong căn phòng.

A person and child singing and playing guitar

Description automatically generated

 

Bé đang tập hát cùng mẹ.

A child in a tutu standing in front of a mirror

Description automatically generated

 

Bé đang tập múa trước gương.

Câu hỏi 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.

Cá heo

 

lặn xuống biển.

Sư tử

 

cất tiếng hót vang.

Sơn ca

 

gầm vang trong rừng.

Câu hỏi 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

A close up of a logo

Description automatically generated............................................................................................................................

Câu hỏi 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ.

A close up of a letter

Description automatically generated.............................................................................................................................

Câu hỏi 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

nấm rơm; năm học; chăm chỉ; làm việc; thịt băm; dũng cảm;

nhân sâm; đường hầm; số tám; quả cam

Từ ngữ chứa tiếng có vần "am" ……………………………………………

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Từ ngữ chứa tiếng có vần "ăm" ……………………………………………

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Từ ngữ chứa tiếng có vần "âm" ……………………………………………

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Câu hỏi 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

tê giác; bố mẹ; y tá; bếp điện; bút bi; ghế nhựa;

sư tử; ông bà; hà mã; bát đĩa; bác sĩ

Từ chỉ đồ vật ……………………………………………………………….

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Từ chỉ con vật ……………………………………………………………….

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Từ chỉ người……………………………………………………………….

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Câu hỏi 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

kim chỉ; quả trứng; con truột; bàn trân; chăn màn;

giò chả; mặt chăng; học chò

Từ ngữ viết đúng chính tả ………………………………………………...

………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………

Từ ngữ viết sai chính tả ………………………………………………...

………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………

Câu hỏi 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

Các từ ngữ "biết ơn", "thợ sơn", "cơn mưa", "gợn sóng" có chung vần .....

A. on B.ôn C.ơn

Câu hỏi 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

A clock and drum with drumsticks

Description automatically generated

Tên hai đồ vật trên có chung vần …….

A. ong B. ung C.ông

Câu hỏi 28. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

Chúng em đi bộ với nhau trên …….

A. dòng sông B.đường phố C.bờ biển  

Câu hỏi 29. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

Bạn Nga ………[buồn bã; ngạc nhiên; hạnh phúc] khi được ………..[bóc; tặng; tìm] quà cho các em nhỏ.

Câu hỏi 30. Giải câu đố sau:

Con gì thường ăn cỏ non

Tặng em sữa ngọt, thơm ngon hằng ngày? 

Đáp án: con …..

A. ngựa vằn B. bò sữa C. tê giác

ĐỀ SỐ 2

Câu hỏi 1. Đâu là tên một con vật?

A.tóc B.học C.cóc D.đọc

Câu hỏi 2. Tên đồ vật nào có vần "ep"?

A.dép B.tất C.mũ D.khăn

Câu hỏi 3. Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?

Tết đến, cả nhà em cùng [...] thăm ông bà.

A.về B.đi C.ghé D.nghe E.tặng

Câu hỏi 4. Câu nào dưới đây chứa tiếng có vần "oc"?

A.Mẹ làm món bún mọc cho cả nhà.

B.Mẹ đi chợ mua quà Tết cho bà.

C.Mẹ đang dọn dẹp nhà giúp bà.

D.Mẹ làm món miến trộn cho bé.

Câu hỏi 5. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?

A.Gà mẹ dẫn gà con đi kiếm ăn trong vườn.

B.Gà con đang uống nước bên hồ.

C.Gà con đang mổ thóc trong sân.

D.Gà trống dẫn đàn gà con đi kiếm ăn.

Câu hỏi 6. Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với câu văn sau?

Nam giúp mẹ nhặt trứng trong chuồng gà.

A. B.

C. D.

Câu hỏi 7. Câu nào có từ viết sai chính tả?

A.Bố sắp xếp đồ đạc rất ngăn nắp.

B.Chị Yến hướng dẫn em luộc trứng.

C.Bố làm món cá trê lướng cho cả nhà.

D.Vườn của bà trồng tre nứa.

Câu hỏi 8. "Những chú sóc" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?

A.bắt cá trên dòng sông

B.ăn hạt dẻ trong khu rừng

C.phi trên đồng cỏ

D.mò cua trên đồng ruộng

Câu hỏi 9. Đoạn văn dưới đây viết về con vật nào?

Nó có bộ lông mượt mà và có đuôi rất sặc sỡ được tô điểm bằng những đốm tròn. Khi múa, chiếc đuôi của nó như quạt lớn có gắn hàng trăm viên ngọc.

A.chim công B.gà con C.chim sẻ D.thiên nga

Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?

Vườn dứa chín vàng

Bên đường dốc đỏ

Một quả sóc ăn

Thơm lừng trong gió.

(sưu tầm)

A.ươn, ôt, ươt, uôt, ân

B.in, oc, ung, ang, it

C.ưng, ôc, ôt, ương, in

D.ang, ên, im, ăn, ât

Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

A cartoon squirrel holding a nut

Description automatically generated

Tớ là sóc. Tên của tớ có vần .......... .

Câu hỏi 12. Điền "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống:

Bé giúp mẹ .......... ấp đồ .......... ọn .......... àng.

Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:

(cho, chua, mua)

Nga cùng mẹ đi chợ .......... lê.

Câu hỏi 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A screenshot of a game

Description automatically generated

Trong hình ảnh trên có .......... con vật có tên chứa vần "ên".

Câu hỏi 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A screenshot of a game

Description automatically generated

Trong ô chữ trên có .......... từ chỉ quả.

Câu hỏi 16. Hãy ghép hình ảnh với tên quả thích hợp.

A close up of a fruit

Description automatically generated

 

hồng xiêm

A close up of a fruit

Description automatically generated

 

chôm chôm

A papaya cut in half

Description automatically generated

 

đu đủ

Câu hỏi 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ ngữ đúng.

tía

 

rốt

 

 

lốt

Câu hỏi 18. Hãy ghép vần với tên củ, quả trong hình chứa vần tương ứng.

A close-up of a logo

Description automatically generated

 

A fruit cut in half

Description automatically generated

A logo with orange letters

Description automatically generated

 

A cucumber with slices of cucumber

Description automatically generated

A close up of a logo

Description automatically generated

 

A carrot with green stems

Description automatically generated

A close up of a logo

Description automatically generated

 

A group of red peppers

Description automatically generated

Câu hỏi 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.

A hen and chicks in a garden

Description automatically generated

 

Cô gà đang ấp trứng trong ổ rơm.

A chicken in a nest with eggs

Description automatically generated

 

Gà trống đang mổ thóc trên sân.

A rooster standing on the ground

Description automatically generated

 

Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn trong vườn.

Câu hỏi 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.

Quả măng cụt

 

chín đỏ trên giàn.

Quả dứa

 

tim tím trong vòm lá.

Quả gấc

 

mở mắt chín vàng.

Câu hỏi 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

sân. / độp /trên / lộp / mưa / hạt / Những

…………………………………………………………………………

Câu hỏi 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ chỉ phẩm chất.

A white square with red border

Description automatically generated

………………………………………………………………………………………………….

Câu hỏi 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

bậc thang; vâng dạ; chiến thắng; răng cửa; làng xóm; quả bàng; nâng đỡ; tầng hầm; búp măng

Từ ngữ chứa tiếng có vần "ang":

……………………………………………………………………………………………………

Từ ngữ chứa tiếng có vần "ăng":

……………………………………………………………………………………………………

Từ ngữ chứa tiếng có vần "âng":

…………………………………………………………………………………………………….

Câu hỏi 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

bóng đá; bóng rổ; làm việc; bóng bàn; nông dân; bà cụ; cô chú; uống nước; nhân viên; rán cá

Từ ngữ chỉ môn thể thao:

…………………………………………………………………………………………………….

Từ ngữ chỉ người:

…………………………………………………………………………………………………….

Từ ngữ chỉ hoạt động:

…………………………………………………………………………………………………….

Câu hỏi 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

dòng sông; vỏ xò; xở thú; bông sen; củ xả; xóm làng; củ xắn; chim sẻ

Từ ngữ viết đúng chính tả:

…………………………………………………………………………………………………….

Từ ngữ viết sai chính tả:

…………………………………………………………………………………………………….

Câu hỏi 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

Các từ ngữ "quả bàng", "vàng bạc", "năm tháng", "nàng tiên" có chung vần …. .

A. ang B. ăng C. âng

Câu hỏi 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

A close-up of a candle and bow and arrow

Description automatically generated

Tên hai đồ vật trên có chung vần …….

A. in B. en C. ên

Câu hỏi 28. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

Bạn Nam chăm chú ……. bên cửa sổ.

A.xem phim B. viết chữ C. làm thiệp

Câu hỏi 29. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

Mẹ đang …….. (thắp nến, hát ru, múa ca) cho em bé ngủ trên ……..(ghế, võng, giường).

Câu hỏi 30. Giải câu đố sau:

Lá vàng rụng khắp sân nhà

Trông trăng phá cỗ, đố là mùa chi? 

Đáp án: mùa ……

A. Thu B. Đông C. Hè

ĐỀ SỐ 3

Câu hỏi 1. Tên đồ vật nào có vần "ôc"?

A. bát B. chén C. đĩa D. cốc

Câu hỏi 2. Đâu là tên một con vật?

A. lít B. mít C. vịt D. xịt

Câu hỏi 3. Câu nào dưới đây chứa tiếng có vần "ôc"?

A. Bố em làm nghề sửa xe ô tô.

B. Bố em làm nghề thợ mộc.

C. Bố em làm nghề thợ điện.

D. Bố em làm nghề thợ lặn.

Câu hỏi 4. Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?

Chúng em đang vẽ [...] chim sơn ca trong vườn.

A. tủ B. đàn C. con D. sữa E. chú

Câu hỏi 5. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?

A child working in a field

Description automatically generated

A. Mẹ em đi gặt lúa trên đồng.

B. Mẹ em đi nhổ lạc trên đồng.

C. Bố em đi gặt lúa trên đồng.

D. Mẹ em đi bẻ ngô trên đồng.

Câu hỏi 6. Câu nào có từ viết sai chính tả?

A. Mẹ mang làn đi chợ từ sáng.

B. Mẹ sắp xếp đồ đạc rất ngăn lắp.

C. Vườn na của bà đã chín.

D. Chị Hương hướng dẫn em luộc trứng.

Câu hỏi 7. Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với câu văn sau?

Gần Tết, đường phố đông đúc, nhộn nhịp xe cộ.

A. A street with buildings and cars on it

Description automatically generated B. A busy city street with many people and cars

Description automatically generated

C. A street with buildings and a road with buildings in the background

Description automatically generated D. A street with buildings and power lines

Description automatically generated

Câu hỏi 8. "Những chú bê" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?

A. mổ thóc trên sân B. gặm cỏ bên chân bò mẹ

C. bắt cá trên dòng sông D. mò cua trên đồng ruộng

Câu hỏi 9. Đoạn văn dưới đây viết về mùa nào?

Nghe tiếng ve râm ran, Nga nhớ mùa quả chín ở quê. Nga nhớ hương thơm lừng của mít chín, vị ngọt của chùm nhãn lồng. Em nhớ cả vị chua chua, ngọt ngọt của quả muỗm.

A. mùa đông B. mùa hè C. mùa thu

Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?

Mưa như trút nước

Đổ xuống khu vườn

Đàn gà đáng thương

Bộ lông bị ướt.

(Nhật Hạ)

A. ương, ươn, ung, ang, it B. ut, ươc, im, ăn, ât

C. an, ang, iêp, it, ân D. ươt, ông, ang, ươn, ương

Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

A colorful pinwheel on a stick

Description automatically generated

Tớ là chong chóng. Tên của tớ có vần .......... .

Câu hỏi 12. Điền "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống:

A field of tall grass with birds flying in the sky

Description automatically generated

Những .......... ọn cỏ đang .......... iêng .......... ả trước gió.

Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:

A group of horses running on a grassy field

Description automatically generated

(xem, ca, phi)

Những chú ngựa đang .......... trên đồng cỏ.

Câu hỏi 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A screenshot of a cellphone

Description automatically generated

Trong hình ảnh trên có .......... đồ vật có tên chứa vần "ât".

Câu hỏi 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A screenshot of a computer game

Description automatically generated

Trong ô chữ trên có .......... từ chỉ quả.

Câu hỏi 16. Hãy ghép hình ảnh với từ thích hợp.

A sunflower with leaves

Description automatically generated

 

hướng dương

A close up of a rose

Description automatically generated

 

phong lan

A purple flower with green leaves

Description automatically generated

 

hồng nhung

Câu hỏi 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ đúng.

nghi

 

ngờ

mừng

 

lắng

lo

 

rỡ

Câu hỏi 18. Hãy ghép vần với tên đồ vật trong hình chứa vần tương ứng.

A close up of a logo

Description automatically generated

 

A watch with a leather band

Description automatically generated

A close up of a logo

Description automatically generated

 

A yellow ladder on a white background

Description automatically generated

A close-up of a word

Description automatically generated

 

A bow and arrow with a feather

Description automatically generated

A close-up of a logo

Description automatically generated

 

A pair of bells with a red bow

Description automatically generated

Câu hỏi 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.

A group of horses drinking water

Description automatically generated

 

Đàn ngựa đang uống nước bên hồ.

A group of horses running on a grassy field

Description automatically generated

 

Đàn ngựa đang phi trên đồng cỏ.

Horses grazing in a field

Description automatically generated

 

Đàn ngựa đang gặm cỏ trên đồng.

Câu hỏi 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.

Con gà

 

đang gặm cỏ trên bờ đê.

Con bò

 

đang mổ thóc trên sân nhà.

Con cò

 

đang mò cá trên đồng.

Câu hỏi 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

sân./Chú/mổ/thóc/trống/gà/ trên

…………………………………………………………………………………………..

Câu hỏi 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ.

C/m/ả/ơ/n

…………………………………………………………………………………………..

Câu hỏi 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

dũng cảm đóng cửa đồng hồ bóng bàn con ong

cung tên bông hồng gà trống hung dữ

Từ ngữ chứa tiếng có vần "ong":

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

Từ ngữ chứa tiếng có vần "ông"

……………………………………………………………………………………………………….

Từ ngữ chứa tiếng có vần "ung"

……………………………………………………………………………………………………….

Câu hỏi 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

giun tê giác vẹt thiên nga lợn

gà trống ngựa hà mã ngan chó

Từ chỉ con vật có 2 chân

……………………………………………………………………………………………………….

Từ chỉ con vật có 4 chân

……………………………………………………………………………………………………….

Từ chỉ con vật không có chân

……………………………………………………………………………………………………….

Câu hỏi 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

trang trí chúc mừng triến sĩ chường học

đón chờ trốn tìm chông mong

Từ ngữ viết đúng chính tả:

……………………………………………………………………………………………………….

Từ ngữ viết sai chính tả:

……………………………………………………………………………………………………….

Câu hỏi 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

Các từ ngữ "mừng rỡ", "khu rừng", "củ gừng", "tưng bừng" có chung vần (ung/ưng/ông)

Câu hỏi 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

A box and a tire

Description automatically generated

Tên hai đồ vật trên có chung vần (op/ôp/ơp)

Câu hỏi 28. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

A couple of birds in a rice field

Description automatically generated

Mẹ con cò đang chăm chỉ kiếm ăn ở trên (khu vườn/ đồng ruộng/ khu rừng)

Câu hỏi 29. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

A child standing in front of broken glass

Description automatically generated

Bé Nga (mừng rỡ/ ngạc nhiên/ lo lắng) khi làm vỡ ( bể cá/ lọ gốm/ bát đĩa) của mẹ.

Câu hỏi 30. Giải câu đố sau:

Viên gì trăng trắng thon thon

Viết chữ lên bảng nét tròn đẹp ghê? 

Đáp án: viên ( bi/ đá/ phấn)

PHẦN ĐÁP ÁN

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Đâu là tên một con vật?

A.gan B.can C.ngan D.than

Câu 2. Tên con vật nào có vần "ôm"?

A.tôm B.rùa C.sứa D.mực

Câu 3. Câu nào dưới đây chứa tiếng có vần "am"?

A.Mẹ dặn em mặc ấm khi đến trường.

B.Mẹ đưa em đi thăm sở thú.

C.Mẹ đang làm món nem rán cho em.

D.Mẹ đang đan khăn len cho bà.

Câu 4. Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?

Bố đang giúp mẹ [...] cá trong bếp.

A.học B.biết C.nướng D.ướp E.kho

Câu 5.Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với câu văn sau?

Mẹ đang hát ru cho em bé ngủ.

A.A person holding a baby

Description automatically generated B.A person holding a baby and a teddy bear

Description automatically generated C.A person holding a baby in a hammock

Description automatically generated D.A person holding a baby

Description automatically generated

Câu 6. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?

A group of children walking in a garden

Description automatically generated

A.Ông bà đang bổ cam cho chúng em ăn.

B.Chúng em đang giúp bố mẹ trồng cam.

C.Ông bà đang trồng cam trong vườn.

D.Chúng em ghé thăm vườn cam của ông bà.

Câu 7. Câu nào có từ viết sai chính tả?

A.Bố đến công trường làm việc từ sáng sớm.

B.Bố đang sửa ti vi giúp ông bà.

C.Mùa đông, lá bàng rụng đỏ trên xân trường.

D.Chủ nhật, cả gia đình em cùng đi xem phim.

Câu 8. Đoạn văn dưới đây viết về thời gian nào trong ngày?

Khi gà trống cất tiếng ò ó o, các bác nông dân ra đồng gặt lúa. Những tia nắng vàng ươm rọi xuống mặt đất. Chúng em nô nức đi đến trường.

A.giữa trưa B.sáng sớm C.đêm muộn D.ban đêm

Câu 9. "Đàn ngựa" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?

A.cất tiếng hót vang B.lặn xuống biển

C.phi trên đồng cỏ D.bò trên bờ cỏ

Câu 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?

Ve cất tiếng ca

Mùa hạ đã về

Phượng nở đỏ ghê

Rực lên như lửa.

(Phúc Đăng)

A.ưc, iên, am, an, ung B.iêng, uông, en, ươn, at

C.ât, uc, ăt, iên, ươn D.ên, ương, ât, iêng, ưc

Câu 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

A close up of a guitar

Description automatically generated

Tớ là đàn. Tên của tớ có vần ......an.... .

Câu 12. Điền "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống:

Đến ......k.... ì nghỉ, chúng em cùng ông bà ra vườn ....c...... ắt ...c....... am.

Câu 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:

A couple of girls holding ice cream cones

Description automatically generated

(ngon, xem, khen)

Chúng em đang ăn kem rất ...kem....... .

Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A screenshot of a cellphone

Description automatically generated

Trong hình ảnh trên có .....3..... đồ vật có tên chứa vần "ong".

Câu 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A screenshot of a computer game

Description automatically generated

Trong ô chữ trên có .....4..... từ chỉ quả. (nhán, mít, cam, mận)

Câu 16. Hãy ghép hình ảnh với từ thích hợp.

A horse with long mane running

Description automatically generated

 

A pink pig with big ears

Description automatically generated

 

ngựa

A goat with horns standing

Description automatically generated

 

lợn

Câu 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ ngữ đúng.

bọ

 

giác

 

ngựa

 

Câu 18. Hãy ghép vần với tên quả trong hình chứa vần tương ứng.

A close-up of a logo

Description automatically generated

 

A close up of a fruit

Description automatically generated

A close up of a logo

Description automatically generated

 

A cucumber and slices of cucumber

Description automatically generated

A close up of a logo

Description automatically generated

 

A group of eggplants and slices

Description automatically generated

A logo with orange letters

Description automatically generated

 

A red and white fruit

Description automatically generated

Câu 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.

A child playing a piano

Description automatically generated

 

Bé đang tập đàn trong căn phòng.

A person and child singing and playing guitar

Description automatically generated

 

Bé đang tập hát cùng mẹ.

A child in a tutu standing in front of a mirror

Description automatically generated

 

Bé đang tập múa trước gương.

Câu 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.

Cá heo

 

lặn xuống biển.

Sư tử

 

cất tiếng hót vang.

Sơn ca

 

gầm vang trong rừng.

Câu 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

A close up of a logo

Description automatically generated

  • Những chú ông đi tìm mật trong vườn.

Câu 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ.

A close up of a letter

Description automatically generated

  • Gấu bông

Câu 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

Từ ngữ chứa tiếng có vần "am": làm việc, dũng cảm, số tám, quả cam

Từ ngữ chứa tiếng có vần "ăm": năm học, chăm chỉ, thịt băm

Từ ngữ chứa tiếng có vần "âm": đường hầm; nhân sâm; nấm rơm

Câu 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

Từ chỉ đồ vật: bếp điện, bút bi, ghế nhựa, bát đĩa

Từ chỉ con vật: tê giác, sư tử, hà mã,

Từ chỉ người: bác sĩ, ông bà, y tá, bố mẹ

Câu 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

Từ ngữ viết đúng chính tả: quả trứng, chăn màn, giò chả, kim chỉ

Từ ngữ viết sai chính tả: con truột, bàn trân, mặt chăng, học chò

Câu 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

Các từ ngữ "biết ơn", "thợ sơn", "cơn mưa", "gợn sóng" có chung vần .....

A. on B.ôn C.ơn

Câu 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

A clock and drum with drumsticks

Description automatically generated

Tên hai đồ vật trên có chung vần …….

A. ong B. ung C.ông

Câu 28. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

A group of girls walking on a beach

Description automatically generated

Chúng em đi bộ với nhau trên …….

A. dòng sông B.đường phố C.bờ biển  

Câu 29. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

A cartoon of a child holding a gift box surrounded by kids

Description automatically generated

Bạn Nga ………[buồn bã; ngạc nhiên; hạnh phúc] khi được ………..[bóc; tặng; tìm] quà cho các em nhỏ.

Câu 30. Giải câu đố sau:

Con gì thường ăn cỏ non

Tặng em sữa ngọt, thơm ngon hằng ngày? 

Đáp án: con …..

A, ngựa vằn B. bò sữa C. tê giác

ĐỀ SỐ 2

Câu hỏi 1. Đâu là tên một con vật?

A.tóc B.học C.cóc D.đọc

Câu hỏi 2. Tên đồ vật nào có vần "ep"?

A.dép B.tất C.mũ D.khăn

Câu hỏi 3. Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?

Tết đến, cả nhà em cùng [...] thăm ông bà.

A.về B.đi C.ghé D.nghe E.tặng

Câu hỏi 4. Câu nào dưới đây chứa tiếng có vần "oc"?

A.Mẹ làm món bún mọc cho cả nhà.

B.Mẹ đi chợ mua quà Tết cho bà.

C.Mẹ đang dọn dẹp nhà giúp bà.

D.Mẹ làm món miến trộn cho bé.

Câu hỏi 5. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?

A hen and chicks in a garden

Description automatically generated

A.Gà mẹ dẫn gà con đi kiếm ăn trong vườn.

B.Gà con đang uống nước bên hồ.

C.Gà con đang mổ thóc trong sân.

D.Gà trống dẫn đàn gà con đi kiếm ăn.

Câu hỏi 6. Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với câu văn sau?

Nam giúp mẹ nhặt trứng trong chuồng gà.

A.A child holding a basket of eggs

Description automatically generated B.A child holding a basket of eggs

Description automatically generated

C.A child holding a basket of eggs

Description automatically generated D.A child holding a basket of eggs

Description automatically generated

Câu hỏi 7. Câu nào có từ viết sai chính tả?

A.Bố sắp xếp đồ đạc rất ngăn nắp.

B.Chị Yến hướng dẫn em luộc trứng.

C.Bố làm món cá trê lướng cho cả nhà.

D.Vườn của bà trồng tre nứa.

Câu hỏi 8. "Những chú sóc" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?

A.bắt cá trên dòng sông

B.ăn hạt dẻ trong khu rừng

C.phi trên đồng cỏ

D.mò cua trên đồng ruộng

Câu hỏi 9. Đoạn văn dưới đây viết về con vật nào?

Nó có bộ lông mượt mà và có đuôi rất sặc sỡ được tô điểm bằng những đốm tròn. Khi múa, chiếc đuôi của nó như quạt lớn có gắn hàng trăm viên ngọc.

A.chim công B.gà con C.chim sẻ D.thiên nga

Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?

Vườn dứa chín vàng

Bên đường dốc đỏ

Một quả sóc ăn

Thơm lừng trong gió.

(sưu tầm)

A.ươn, ôt, ươt, uôt, ân

B.in, oc, ung, ang, it

C.ưng, ôc, ôt, ương, in

D.ang, ên, im, ăn, ât

Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

A cartoon squirrel holding a nut

Description automatically generated

Tớ là sóc. Tên của tớ có vần ....oc...... .

Câu hỏi 12. Điền "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống:

Bé giúp mẹ ......g.... ấp đồ .....g..... ọn .....g..... àng.

Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:

(cho, chua, mua)

Nga cùng mẹ đi chợ ......mua.... lê.

Câu hỏi 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A screenshot of a game

Description automatically generated

Trong hình ảnh trên có ......2.... con vật có tên chứa vần "ên".

Câu hỏi 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A screenshot of a game

Description automatically generated

Trong ô chữ trên có ....3...... từ chỉ quả.

Câu hỏi 16. Hãy ghép hình ảnh với tên quả thích hợp.

A close up of a fruit

Description automatically generated

 

hồng xiêm

A close up of a fruit

Description automatically generated

 

chôm chôm

A papaya cut in half

Description automatically generated

 

đu đủ

Câu hỏi 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ ngữ đúng.

tía

 

rốt

 

 

lốt

Câu hỏi 18. Hãy ghép vần với tên củ, quả trong hình chứa vần tương ứng.

A close-up of a logo

Description automatically generated

 

A fruit cut in half

Description automatically generated

A logo with orange letters

Description automatically generated

 

A cucumber with slices of cucumber

Description automatically generated

A close up of a logo

Description automatically generated

 

A carrot with green stems

Description automatically generated

A close up of a logo

Description automatically generated

 

A group of red peppers

Description automatically generated

Câu hỏi 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.

A hen and chicks in a garden

Description automatically generated

 

Cô gà đang ấp trứng trong ổ rơm.

A chicken in a nest with eggs

Description automatically generated

 

Gà trống đang mổ thóc trên sân.

A rooster standing on the ground

Description automatically generated

 

Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn trong vườn.

Câu hỏi 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.

Quả măng cụt

 

chín đỏ trên giàn.

Quả dứa

 

tim tím trong vòm lá.

Quả gấc

 

mở mắt chín vàng.

Câu hỏi 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

sân. / độp /trên / lộp / mưa / hạt / Những

Những hạt mưa rơi lộp độ trên sân

Câu hỏi 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ chỉ phẩm chất.

A white square with red border

Description automatically generated

Gan dạ

Câu hỏi 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

bậc thang; vâng dạ; chiến thắng; răng cửa; làng xóm; quả bàng; nâng đỡ; tầng hầm; búp măng

Từ ngữ chứa tiếng có vần "ang": bậc thang; làng xóm; quả bàng

Từ ngữ chứa tiếng có vần "ăng": vâng dạ; chiến thắng; răng cửa; búp măng

Từ ngữ chứa tiếng có vần "âng": nâng đỡ; tầng hầm

Câu hỏi 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

bóng đá; bóng rổ; làm việc; bóng bàn; nông dân; bà cụ; cô chú; uống nước; nhân viên; rán cá

Từ ngữ chỉ môn thể thao: bóng đá; bóng rổ; bóng bàn

Từ ngữ chỉ người: bà cụ; nông dân; cô chú; nhân viên

Từ ngữ chỉ hoạt động: rán cá; uống nước; làm việc

Câu hỏi 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

dòng sông; vỏ xò; xở thú; bông sen; củ xả; xóm làng; củ xắn; chim sẻ

Từ ngữ viết đúng chính tả: dòng sông; xóm làng; chim sẻ

Từ ngữ viết sai chính tả: vỏ xò; xở thú; củ xả; củ xắn;

Câu hỏi 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

Các từ ngữ "quả bàng", "vàng bạc", "năm tháng", "nàng tiên" có chung vần …. .

A. ang B. ăng C. âng

Câu hỏi 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

A close-up of a candle and bow and arrow

Description automatically generated

Tên hai đồ vật trên có chung vần …….

A. in B. en C. ên

Câu hỏi 28. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

A child writing on a book

Description automatically generated

Bạn Nam chăm chú ……. bên cửa sổ.

A.xem phim B. viết chữ C. làm thiệp

Câu hỏi 29. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

A person holding a baby in a hammock

Description automatically generated

Mẹ đang …….. (thắp nến, hát ru, múa ca) cho em bé ngủ trên ……..(ghế, võng, giường).

Câu hỏi 30. Giải câu đố sau:

Lá vàng rụng khắp sân nhà

Trông trăng phá cỗ, đố là mùa chi? 

Đáp án: mùa ……

A. Thu B. Đông C. Hè

ĐỀ SỐ 3

Câu hỏi 1. Tên đồ vật nào có vần "ôc"?

A. bát B. chén C. đĩa D. cốc

Câu hỏi 2. Đâu là tên một con vật?

A. lít B. mít C. vịt D. xịt

Câu hỏi 3. Câu nào dưới đây chứa tiếng có vần "ôc"?

A. Bố em làm nghề sửa xe ô tô.

B. Bố em làm nghề thợ mộc.

C. Bố em làm nghề thợ điện.

D. Bố em làm nghề thợ lặn.

Câu hỏi 4. Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?

Chúng em đang vẽ [...] chim sơn ca trong vườn.

A. tủ B. đàn C. con D. sữa E. chú

Câu hỏi 5. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?

A child working in a field

Description automatically generated

A. Mẹ em đi gặt lúa trên đồng.

B. Mẹ em đi nhổ lạc trên đồng.

C. Bố em đi gặt lúa trên đồng.

D. Mẹ em đi bẻ ngô trên đồng.

Câu hỏi 6. Câu nào có từ viết sai chính tả?

A. Mẹ mang làn đi chợ từ sáng.

B. Mẹ sắp xếp đồ đạc rất ngăn lắp.

C. Vườn na của bà đã chín.

D. Chị Hương hướng dẫn em luộc trứng.

Câu hỏi 7. Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với câu văn sau?

Gần Tết, đường phố đông đúc, nhộn nhịp xe cộ.

A. A street with buildings and cars on it

Description automatically generated B. A busy city street with many people and cars

Description automatically generated

C. A street with buildings and a road with buildings in the background

Description automatically generated D. A street with buildings and power lines

Description automatically generated

Câu hỏi 8. "Những chú bê" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?

A. mổ thóc trên sân B. gặm cỏ bên chân bò mẹ

C. bắt cá trên dòng sông D. mò cua trên đồng ruộng

Câu hỏi 9. Đoạn văn dưới đây viết về mùa nào?

Nghe tiếng ve râm ran, Nga nhớ mùa quả chín ở quê. Nga nhớ hương thơm lừng của mít chín, vị ngọt của chùm nhãn lồng. Em nhớ cả vị chua chua, ngọt ngọt của quả muỗm.

A. mùa đông B. mùa hè C. mùa thu

Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?

Mưa như trút nước

Đổ xuống khu vườn

Đàn gà đáng thương

Bộ lông bị ướt.

(Nhật Hạ)

A. ương, ươn, ung, ang, it B. ut, ươc, im, ăn, ât

C. an, ang, iêp, it, ân D. ươt, ông, ang, ươn, ương

Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

A colorful pinwheel on a stick

Description automatically generated

Tớ là chong chóng. Tên của tớ có vần .....ong..... .

Câu hỏi 12. Điền "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống:

A field of tall grass with birds flying in the sky

Description automatically generated

Những .....ng..... ọn cỏ đang ......ngh.... iêng ......ng.... ả trước gió.

Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:

A group of horses running on a grassy field

Description automatically generated

(xem, ca, phi)

Những chú ngựa đang ....phi...... trên đồng cỏ.

Câu hỏi 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A screenshot of a cellphone

Description automatically generated

Trong hình ảnh trên có .....2..... đồ vật có tên chứa vần "ât".

Câu hỏi 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A screenshot of a computer game

Description automatically generated

Trong ô chữ trên có .....2..... từ chỉ quả.

Câu hỏi 16. Hãy ghép hình ảnh với từ thích hợp.

A sunflower with leaves

Description automatically generated

 

hướng dương

A close up of a rose

Description automatically generated

 

phong lan

A purple flower with green leaves

Description automatically generated

 

hồng nhung

Câu hỏi 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ đúng.

nghi

 

ngờ

mừng

 

lắng

lo

 

rỡ

Câu hỏi 18. Hãy ghép vần với tên đồ vật trong hình chứa vần tương ứng.

A close up of a logo

Description automatically generated

 

A watch with a leather band

Description automatically generated

A close up of a logo

Description automatically generated

 

A yellow ladder on a white background

Description automatically generated

A close-up of a word

Description automatically generated

 

A bow and arrow with a feather

Description automatically generated

A close-up of a logo

Description automatically generated

 

A pair of bells with a red bow

Description automatically generated

Câu hỏi 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.

A group of horses drinking water

Description automatically generated

 

Đàn ngựa đang uống nước bên hồ.

A group of horses running on a grassy field

Description automatically generated

 

Đàn ngựa đang phi trên đồng cỏ.

Horses grazing in a field

Description automatically generated

 

Đàn ngựa đang gặm cỏ trên đồng.

Câu hỏi 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.

Con gà

 

đang gặm cỏ trên bờ đê.

Con bò

 

đang mổ thóc trên sân nhà.

Con cò

 

đang mò cá trên đồng.

Câu hỏi 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

sân./Chú/mổ/thóc/trống/gà/ trên

  • Chú gà trống mổ thóc trên sân.

Câu hỏi 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ.

C/m/ả/ơ/n

  • Cảm ơn

Câu hỏi 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

dũng cảm đóng cửa đồng hồ bóng bàn con ong

cung tên bông hồng gà trống hung dữ

Từ ngữ chứa tiếng có vần "ong": đóng cửa ,bóng bàn, con ong

Từ ngữ chứa tiếng có vần "ông": đồng hồ, hông hồng, gà trống

Từ ngữ chứa tiếng có vần "ung": dũng cảm, cung tên, hung dữ

Câu hỏi 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

giun tê giác vẹt thiên nga lợn

gà trống ngựa hà mã ngan chó

Từ chỉ con vật có 2 chân: vẹt, thiên nga, gà trống, ngan

Từ chỉ con vật có 4 chân: tê giác, lợn, ngựa, chó, hà mã

Từ chỉ con vật không có chân: giun,

Câu hỏi 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.

trang trí chúc mừng triến sĩ chường học

đón chờ trốn tìm chông mong

Từ ngữ viết đúng chính tả: chúc mừng, trang trí, đón chờ, trốn tìm

Từ ngữ viết sai chính tả: triến sĩ, chường học, chông mong

Câu hỏi 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

Các từ ngữ "mừng rỡ", "khu rừng", "củ gừng", "tưng bừng" có chung vần (ung/ưng/ông)

Câu hỏi 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

A box and a tire

Description automatically generated

Tên hai đồ vật trên có chung vần (op/ôp/ơp)

Câu hỏi 28. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

A couple of birds in a rice field

Description automatically generated

Mẹ con cò đang chăm chỉ kiếm ăn ở trên (khu vườn/ đồng ruộng/ khu rừng)

Câu hỏi 29. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

A child standing in front of broken glass

Description automatically generated

Bé Nga (mừng rỡ/ ngạc nhiên/ lo lắng) khi làm vỡ ( bể cá/ lọ gốm/ bát đĩa) của mẹ.

Câu hỏi 30. Giải câu đố sau:

Viên gì trăng trắng thon thon

Viết chữ lên bảng nét tròn đẹp ghê? 

Đáp án: viên ( bi/ đá/ phấn)

Ban truyền thông tổ CBTC
Đánh giá:
Tổng số điểm của bài viết là: 0/5 trong 0 đánh giá
Chia sẻ:

Liên kết website Liên kết website